Đọc nhanh: 按照法律 (án chiếu pháp luật). Ý nghĩa là: theo pháp luật.
Ý nghĩa của 按照法律 khi là Phó từ
✪ theo pháp luật
according to the law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按照法律
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 请 您 按照 次序 排队
- Mời ông xếp hàng theo thứ tự.
- 她 的 按摩 手法 很 好
- Thủ pháp mát xa của cô ấy rất tốt.
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 按照 步骤 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ theo trình tự.
- 按 违法 的 行为 论处
- căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.
- 做事 要 按照 程序 来
- Làm việc phải theo trình tự.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 遗产 的 分配 需要 法律 程序
- Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 所有 业务 一律 按 法律 从事
- Tất cả các công việc đều phải xử lý theo pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按照法律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按照法律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm律›
按›
法›
照›