Đọc nhanh: 下料按照制令单对照 (hạ liệu án chiếu chế lệnh đơn đối chiếu). Ý nghĩa là: Thả liệu phải căn cứ lệnh chế tạo đối chiếu.
Ý nghĩa của 下料按照制令单对照 khi là Từ điển
✪ Thả liệu phải căn cứ lệnh chế tạo đối chiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下料按照制令单对照
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 请 您 按照 次序 排队
- Mời ông xếp hàng theo thứ tự.
- 按照 步骤 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ theo trình tự.
- 他 按照 楷模 来 做事
- Anh ấy làm việc theo khuôn mẫu.
- 做事 要 按照 程序 来
- Làm việc phải theo trình tự.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下料按照制令单对照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下料按照制令单对照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
令›
制›
单›
对›
按›
料›
照›