Hán tự: 案
Đọc nhanh: 案 (án). Ý nghĩa là: khay gỗ (xưa), bàn, tấm ván; ván (làm bằng gỗ dài). Ví dụ : - 他们用案子端饭。 Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.. - 这个案子是古代的文物。 Khay gỗ này là di vật cổ xưa.. - 他的书案上满是文件。 Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.
Ý nghĩa của 案 khi là Danh từ
✪ khay gỗ (xưa)
古代端食物用的矮脚木盘
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 这个 案子 是 古代 的 文物
- Khay gỗ này là di vật cổ xưa.
✪ bàn
桌子
- 他 的 书案 上满 是 文件
- Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.
- 这个 案子 非常 坚固
- Cái bàn này rất chắc chắn.
✪ tấm ván; ván (làm bằng gỗ dài)
长木制成的柜台
- 案是 用 长板 做 的
- Bàn được làm từ tấm ván dài.
- 这里 有个 长板 案
- Ở đây có một bàn từ tấm ván dài.
✪ vụ án; án
案件
- 这个 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 案子 终于 有 了 结果
- Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.
✪ tài liệu; hồ sơ; đề án; dự án
有关建议或计划之类的文件
- 我们 需要 提交 提案
- Chúng tôi cần nộp dự án.
- 议案 已经 通过 了
- Đề án đã được thông qua.
✪ đề xuất; kế hoạch
提出;计划
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 我们 接受 了 她 的 案子
- Chúng tôi đã chấp nhận đề xuất của cô ấy.
✪ vụ việc; vụ (sự kiện lớn)
重大的社会政治事件
- 许多 案 被 提到 讨论
- Nhiều vụ việc đã được đưa ra thảo luận.
- 这个 案对 社会 有 很大 影响
- Vụ việc này có ảnh hưởng lớn đến xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 她 被 要求 问案
- Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 他 都 不 知道 答案
- Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 我 吃不准 这道题 的 答案
- Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm案›