Đọc nhanh: 按照字面 (án chiếu tự diện). Ý nghĩa là: theo đúng nghĩa đen. Ví dụ : - 他按照字面上的意思。 Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
Ý nghĩa của 按照字面 khi là Từ điển
✪ theo đúng nghĩa đen
literally
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按照字面
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 请 您 按照 次序 排队
- Mời ông xếp hàng theo thứ tự.
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 按照 步骤 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ theo trình tự.
- 做事 要 按照 程序 来
- Làm việc phải theo trình tự.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按照字面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按照字面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
按›
照›
面›