Đọc nhanh: 案板 (án bản). Ý nghĩa là: thớt.
Ý nghĩa của 案板 khi là Danh từ
✪ thớt
做面食、切菜用的木板,多为长方形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 拍板 定案
- gõ thước kết án.
- 这里 有个 长板 案
- Ở đây có một bàn từ tấm ván dài.
- 案是 用 长板 做 的
- Bàn được làm từ tấm ván dài.
- 老板 否了 这个 方案
- Ông chủ phủ định phương án này.
- 老板 定 了 这个 方案
- Sếp quyết định phương án này rồi.
- 老师 把 答案 写 在 黑板 上
- Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 案板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 案板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm板›
案›