Đọc nhanh: 按照计划 (án chiếu kế hoa). Ý nghĩa là: theo (kế hoạch)....
Ý nghĩa của 按照计划 khi là Từ điển
✪ theo (kế hoạch)...
according to (the) plan...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按照计划
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 按计划 组织 活动
- Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 我们 要 按计划 行事
- Chúng ta phải theo kế hoạch làm việc.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
- 他 按照 计划 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch.
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 我们 参照 了 去年 的 计划
- Chúng tôi đã tham khảo kế hoạch của năm ngoái.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 我们 依照 计划 行动
- Chúng tôi hành động theo kế hoạch.
- 我们 依照 计划 进行
- Chúng tôi tiến hành theo kế hoạch.
- 请 按计划 操作 各项措施
- Hãy thực hiện từng biện pháp theo kế hoạch.
- 按计划 完成 所有 任务
- Dựa theo kế hoạch hoàn thành tất cả nhiệm vụ.
- 但愿 一切 都 会 按计划 进行
- Hy vọng mọi việc sẽ diễn ra theo đúng kế hoạch.
- 关照 下周 的 工作 计划
- Thông báo kế hoạch công việc tuần tới.
- 我们 照原 计划 走
- Chúng tôi đi theo kế hoạch ban đầu.
- 我们 还是 按 原来 的 计划 去 做
- Chúng ta vẫn nên là dựa vào kế hoạch ban đầu mà thực hiện đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按照计划
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按照计划 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
按›
照›
计›