Đọc nhanh: 垂头丧气 (thuỳ đầu tang khí). Ý nghĩa là: ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ ê, thài lai, xìu mặt. Ví dụ : - 即使失败了,也不用垂头丧气,再接再厉就好! Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
Ý nghĩa của 垂头丧气 khi là Thành ngữ
✪ ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ ê
形容失望的神情
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
✪ thài lai
形容颓丧消沉, 没有精神
✪ xìu mặt
形容不高兴, 不振作也说没精打采
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂头丧气
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 头顿 的 天气 很 好
- Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 你 真 运气 , 中 了 头等 奖
- anh thật may, trúng giải hạng nhất.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 这 头牛 的 力气 很大
- Con bò này rất khỏe.
- 他气 得 头上 暴 青筋
- Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.
- 他 用 力气 扔掉 了 这 石头
- Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垂头丧气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垂头丧气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
垂›
头›
气›
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
than thở; thở vắn than dài; rên rỉ; rên siết; rền rĩ; than van; kêu van; thở dài tuyệt vọng
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng
hối hận; ân hận; ăn năn hối hậncắn rứt
cúi đầu nghe theo; cúi đầu khuất phục; uốn gối cong lưng
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
Mặt Mày Ủ Rũ
nhép nhép
ngẩng đầu sải bước; hiên ngang; hùng dũng; ngẩng đầu bước dài
miêu tả bộ dáng chân bước nhấc cao; mặt nhếch lên; hừng hực khí thế chỉ bộ dáng của người dương dương tự đắc; vênh váo đắc ý
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
khí thế hiên ngang
khí phách hiên ngang; dũng khí bốc tận trời xanh
đạp bằng sóng gió; đạp gió rẽ sóng
ý chí chiến đấu sục sôi
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
đắc chí; dương dương tự đắc; gật gù đắc ý
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
rung đùi đắc ý; lắc đầu vẫy đuôi
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
vui mừng khôn xiết; mừng quýnh; vung tay mừng rỡ; giơ tay lên trán tỏ vẻ vui mừng vì gặp may
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
Mặt Mày Rạng Rỡ, Mặt Mày Hớn Hở, Mặt Tươi Cười
tràn đầy tự tin (thành ngữ)
trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sốngtỏa ra sức khỏe và sức sống
rạng rỡ; lộng lẫy; mặt mày tươi tỉnh; mặt mày hớn hở
ngẩng cao đầu, ưỡn ngực (thành ngữ); để giữ vững tinh thần của một ngườitrong dũng khí tốt (của động vật)
Tất Cả Những Nụ Cười
chí khí ngút trời
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
hát vang tiến mạnh
oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
mở mày mở mặt; mát mày mát mặt
hăng hái; hăm hở
vui vẻ; phấn khởi
(của một người) đứng lên chống lại ai đóđứng cao và vững chắc (thành ngữ)cao ngất ngưởng