Đọc nhanh: 趾高气昂 (chỉ cao khí ngang). Ý nghĩa là: miêu tả bộ dáng chân bước nhấc cao; mặt nhếch lên; hừng hực khí thế chỉ bộ dáng của người dương dương tự đắc; vênh váo đắc ý.
Ý nghĩa của 趾高气昂 khi là Thành ngữ
✪ miêu tả bộ dáng chân bước nhấc cao; mặt nhếch lên; hừng hực khí thế chỉ bộ dáng của người dương dương tự đắc; vênh váo đắc ý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趾高气昂
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 雄赳赳 , 气昂昂
- hùng dũng oai vệ, khí thế bừng bừng
- 雄赳赳 , 气昂昂
- khí thế oai hùng.
- 雄赳赳 , 气昂昂
- hùng dũng oai phong.
- 志气 昂扬
- chí khí hiên ngang
- 价格 高昂
- giá cả rất đắt
- 士气 高昂
- sĩ khí cao
- 意气高昂
- khí phách hiên ngang.
- 气宇轩昂
- phong thái hiên ngang
- 广场 上 的 歌声 愈来愈 高昂
- tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 明天 气温 会 升高
- Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趾高气昂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趾高气昂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昂›
气›
趾›
高›
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
tự cao tự đại; kiêu ngạo; ngạo mạn; phách lối
ăn nói khép nép; ăn nói nhũn nhặn; gọi dạ bảo vâng; thẽ thọt khúm núm
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
biết vâng lời; ngoan ngoãn; dễ bảo