Đọc nhanh: 耀武扬威 (diệu vũ dương uy). Ý nghĩa là: diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai.
Ý nghĩa của 耀武扬威 khi là Thành ngữ
✪ diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
炫耀武力,显示威风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耀武扬威
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 这 是 给 威尔逊 的
- Cái này dành cho Wilson.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 我 以为 那 是 威尼斯
- Tôi nghĩ đó là Venice.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 威名 天下 扬
- uy danh lẫy lừng
- 声威 远扬
- uy danh lan truyền
- 耀武扬威
- diễu võ dương oai
- 威武 不能 屈
- uy vũ không thể khuất phục
- 威武 不能 屈
- Uy vũ không khuất phục được.
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耀武扬威
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耀武扬威 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm威›
扬›
武›
耀›
nhe nanh múa vuốt; giương nanh múa vuốt
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
tác oai tác phúc; làm mưa làm gió; làm hùm làm hổ; làm trời làm đất; hách dịch
nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độcà xóc
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
quên hết tất cả (vui quá)
vênh mặt; lên mặt; vênh váo; dương dương tự đắc; lên nước
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
làm xằng làm bậy
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảodễ hiểu (chữ nghĩa)
ăn nói khép nép; ăn nói nhũn nhặn; gọi dạ bảo vâng; thẽ thọt khúm núm
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
chó nhà có đám; chó chết chủ (ví với mất nơi nương tựa, lang thang đây đó)
xem 喪家之犬 | 丧家之犬