Đọc nhanh: 眉飞色舞 (mi phi sắc vũ). Ý nghĩa là: mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa. Ví dụ : - 节日的气氛让人们眉飞色舞,充满了欢乐和活力。 Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.. - 他眉飞色舞的,一定有喜事。 Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.
Ý nghĩa của 眉飞色舞 khi là Thành ngữ
✪ mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
形容喜悦或得意
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
- 他 眉飞色舞 的 , 一定 有 喜事
- Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉飞色舞
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 翩然 飞舞
- múa lả lướt.
- 彩旗 迎风 飞舞
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.
- 雪花 凌空 飞舞
- hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 蝴蝶 在 花丛 中 飞舞
- Bươm bướm vờn bay trên những khóm hoa.
- 春天 来 了 , 花瓣 满天飞 舞
- Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.
- 舞台灯光 产生 月夜 景色 的 效果
- Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.
- 天色 向晚 , 鸟儿 飞回 巢
- Trời sắp tối, chim bay về tổ.
- 凤凰 飞舞 表示 会 有 好 的 事情 发生
- Phượng hoàng bay lượn có nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.
- 那儿 的 冬天 , 常见 雪花 飞舞
- Vào mùa đông ở đó, những bông tuyết thường bay bay.
- 蜜蜂 在 花园里 飞舞
- Ong bay lượn trong vườn hoa.
- 蜜蜂 绕 着 花朵 飞舞
- Ong mật bay xung quanh bông hoa.
- 理奇 的 儿子 还 在 里 约 飞舞 吗
- Con trai Richie vẫn bay xuống Rio?
- 他 眉飞色舞 的 , 一定 有 喜事
- Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.
- 雄蜂 飞舞 格外 活跃
- Ong đực bay lượn rất linh hoạt.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眉飞色舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眉飞色舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眉›
舞›
色›
飞›
Mặt Mày Rạng Rỡ, Mặt Mày Hớn Hở, Mặt Tươi Cười
vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
mở mày mở mặt; mát mày mát mặt
rạng rỡ; lộng lẫy; mặt mày tươi tỉnh; mặt mày hớn hở
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
hân hoan vui mừng; vui mừng phấn khởi; tở mở
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt
oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
tươi cười rạng rỡ; nét mặt vui tươi
tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An)
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
buồn rầu; rầu rĩ; ủ ê; mặt ủ mày chau; xàu mặt
lắc đầu nhăn trán; cau mày khó chịu
dậm chân kêu trời; kêu khóc om sòm; kêu trời kêu đất; tình cảnh khổ sởbù lu bù loa
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
u sầu khổ não; lo lắng buồn phiền