Đọc nhanh: 扬眉吐气 (dương mi thổ khí). Ý nghĩa là: mở mày mở mặt; mát mày mát mặt.
Ý nghĩa của 扬眉吐气 khi là Thành ngữ
✪ mở mày mở mặt; mát mày mát mặt
形容被压抑的心情得到舒展而快活如意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬眉吐气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 志气 昂扬
- chí khí hiên ngang
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 激扬 士气
- khích lệ sĩ khí.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 眉眼 长得 很 秀气
- mặt mũi thanh tú
- 申冤吐气
- giải oan rửa hận.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扬眉吐气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扬眉吐气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吐›
扬›
气›
眉›