福丧气沮 fú sàngqì jǔ

Từ hán việt: 【phúc tang khí trở】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "福丧气沮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phúc tang khí trở). Ý nghĩa là: bải hoải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 福丧气沮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 福丧气沮 khi là Thành ngữ

bải hoải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福丧气沮

  • - 发出 fāchū 沮丧 jǔsàng de 叹息声 tànxīshēng

    - Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.

  • - 福气 fúqi

    - có phúc lớn

  • - 有福气 yǒufúqi

    - tốt phúc

  • - 沮丧 jǔsàng

    - ủ rũ; uể oải.

  • - 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - nản lòng.

  • - 垂头丧气 chuítóusàngqì

    - gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.

  • - de 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Tinh thần của cô ấy chán nản.

  • - de 表情 biǎoqíng 沮丧 jǔsàng 极了 jíle

    - Vẻ mặt anh chán nản.

  • - 最近 zuìjìn 总是 zǒngshì 沮丧 jǔsàng de

    - Gần đây anh ấy luôn ủ rũ.

  • - 整天 zhěngtiān dōu 觉得 juéde hěn 沮丧 jǔsàng

    - Cả ngày tôi đều cảm thấy chán nản.

  • - zhè 几天 jǐtiān 一直 yìzhí hěn 沮丧 jǔsàng

    - Mấy ngày nay anh ấy chán nản.

  • - 脸上 liǎnshàng dài zhe 沮丧 jǔsàng de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy có vẻ mặt chán nản

  • - 面对 miànduì 失败 shībài bié 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.

  • - 失去 shīqù 权力 quánlì ràng 感到 gǎndào 沮丧 jǔsàng

    - Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.

  • - 显得 xiǎnde 疲倦 píjuàn 而且 érqiě 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.

  • - 因为 yīnwèi 比赛 bǐsài 失利 shīlì ér 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.

  • - 烟气 yānqì 氤氲 yīnyūn bìng 代表 dàibiǎo 丧尸 sāngshī de 秋日 qiūrì

    - Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.

  • - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • - 长寿 chángshòu shì 一种 yīzhǒng 福气 fúqi

    - Trường thọ là một loại phúc khí.

  • - zhè shì de 福气 fúqi

    - Đây là may mắn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 福丧气沮

Hình ảnh minh họa cho từ 福丧气沮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福丧气沮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng , Sàng
    • Âm hán việt: Tang , Táng
    • Nét bút:一丨丶ノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCV (土金女)
    • Bảng mã:U+4E27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jū , Jǔ , Jù , Zǔ
    • Âm hán việt: Thư , Trở , , Tự
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBM (水月一)
    • Bảng mã:U+6CAE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao