Đọc nhanh: 福丧气沮 (phúc tang khí trở). Ý nghĩa là: bải hoải.
Ý nghĩa của 福丧气沮 khi là Thành ngữ
✪ bải hoải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福丧气沮
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 福气 大
- có phúc lớn
- 有福气
- tốt phúc
- 沮丧
- ủ rũ; uể oải.
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
- 她 的 神情沮丧
- Tinh thần của cô ấy chán nản.
- 他 的 表情 沮丧 极了
- Vẻ mặt anh chán nản.
- 他 最近 总是 沮丧 的
- Gần đây anh ấy luôn ủ rũ.
- 我 整天 都 觉得 很 沮丧
- Cả ngày tôi đều cảm thấy chán nản.
- 他 这 几天 一直 很 沮丧
- Mấy ngày nay anh ấy chán nản.
- 她 脸上 带 着 沮丧 的 表情
- Cô ấy có vẻ mặt chán nản
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 长寿 是 一种 福气
- Trường thọ là một loại phúc khí.
- 这 是 我 的 福气
- Đây là may mắn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 福丧气沮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福丧气沮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
气›
沮›
福›