Đọc nhanh: 趾高气扬 (chỉ cao khí dương). Ý nghĩa là: vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách. Ví dụ : - 他像一只骄傲的孔雀一样在我前面趾高气扬地走着。 Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
Ý nghĩa của 趾高气扬 khi là Thành ngữ
✪ vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
高高举步,神气十足形容骄傲自满,得意忘形
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趾高气扬
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 志气 昂扬
- chí khí hiên ngang
- 士气 高昂
- sĩ khí cao
- 意气高昂
- khí phách hiên ngang.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 情绪 高扬
- hứng thú tăng lên
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 激扬 士气
- khích lệ sĩ khí.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 明天 气温 会 升高
- Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 气体 在 高温 下 膨胀
- Chất khí giãn nở ở nhiệt độ cao.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 那 名演员 人气 很 高
- Diễn viên đó rất được yêu thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趾高气扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趾高气扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扬›
气›
趾›
高›
miêu tả bộ dáng chân bước nhấc cao; mặt nhếch lên; hừng hực khí thế chỉ bộ dáng của người dương dương tự đắc; vênh váo đắc ý
khí thế hiên ngang
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọebệ vệ
Tự Cho Là Đúng
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
cao và hùng mạnh (thành ngữ); ngạo mạn
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
nghênh ngang; ngông nghênh; khệnh khạng; xênh xang
mở mày mở mặt; mát mày mát mặt
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
đắc chí; dương dương tự đắc; gật gù đắc ý
vênh mặt hất hàm sai khiến
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An)
chó vẩy đuôi mừng chủ; nịnh hót lấy lòng
ăn nói khép nép; ăn nói nhũn nhặn; gọi dạ bảo vâng; thẽ thọt khúm núm
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
đúng mức; vừa phải; hợp lẽ; không kiêu ngạo cũng không tự ti; chẳng rắn chẳng mềm; không kiêu không hèn
đối xử với ai đó với sự tôn trọng thích đáng (thành ngữ)
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn
khúm núm nịnh bợ; luồn cúi; uốn gói khom lưng; nịnh nót
cúi đầu nghe theo; cúi đầu khuất phục; uốn gối cong lưng
tội nghiệp; đáng thương