Đọc nhanh: 昂首阔步 (ngang thủ khoát bộ). Ý nghĩa là: ngẩng đầu sải bước; hiên ngang; hùng dũng; ngẩng đầu bước dài. Ví dụ : - 沙漠上,一队骆驼昂首阔步向前走去。 Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
Ý nghĩa của 昂首阔步 khi là Thành ngữ
✪ ngẩng đầu sải bước; hiên ngang; hùng dũng; ngẩng đầu bước dài
仰着头迈大步形容精神奋发
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂首阔步
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 昂首望天
- ngẩng đầu nhìn trời
- 我们 不买 昂贵 的 首饰
- Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 阔步前进
- rảo bước tiến về phía trước.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昂首阔步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昂首阔步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昂›
步›
阔›
首›