Đọc nhanh: 沾沾自喜 (triêm triêm tự hỉ). Ý nghĩa là: đắc chí; dương dương tự đắc; gật gù đắc ý. Ví dụ : - 稍有成绩就沾沾自喜。 Có chút thành tích liền dương dương tự đắc.. - 他强忍住沾沾自喜的笑容。 Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
Ý nghĩa của 沾沾自喜 khi là Thành ngữ
✪ đắc chí; dương dương tự đắc; gật gù đắc ý
形容自以为很好而得意的样子
- 稍 有 成绩 就 沾沾自喜
- Có chút thành tích liền dương dương tự đắc.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾沾自喜
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 暗自 喜欢
- Mừng thầm trong bụng.
- 我 暗自 窃喜
- Tôi mừng thần trong bụng
- 利益均沾
- lợi ích cùng hưởng
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 窗户 皮 沾 了 很多 灰
- Bề mặt cửa sổ dính rất nhiều bụi.
- 他 喜欢 描写 自然景观
- Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.
- 你 沾 喜 赢得 了 奖品
- Bạn được giải thưởng nhờ có may mắn.
- 我 喜欢 用 自动铅笔
- Tôi thích dùng bút chì bấm.
- 我 喜欢 自己 动手 做饭
- Tôi thích tự mình nấu ăn.
- 他 喜欢 自己 动手 染 衣服
- Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.
- 她 主动 承认 自己 喜欢 他
- Cô ấy chủ động thừa nhận mình thích anh ta.
- 头发 沾 了 几朵 花瓣
- Tóc dính vài cánh hoa.
- 这项 工作 他 还 没 沾边儿
- công việc này anh ấy vẫn chưa làm đến.
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 我用 沾满 油污 的 碎布 擦 我 的 自行车
- Tôi lau xe đạp của mình bằng một mảnh vải nhám đầy dầu mỡ.
- 稍 有 成绩 就 沾沾自喜
- Có chút thành tích liền dương dương tự đắc.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沾沾自喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沾沾自喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
沾›
自›
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An)
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
tự hưởng thú vui
rung đùi đắc ý; gật gù đắc ý; gật gù
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
tự mãnhoàn toàn bằng lòng với thành tích của một người (thành ngữ)
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
tự áitự thấm nhuầntự hài lòng