洋洋得意 yángyáng déyì

Từ hán việt: 【dương dương đắc ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "洋洋得意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương dương đắc ý). Ý nghĩa là: tự mãn, vô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ), hãnh diện. Ví dụ : - Bạn không thể tự hào về điều này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 洋洋得意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 洋洋得意 khi là Thành ngữ

tự mãn

complacent

vô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)

immensely pleased with oneself (idiom)

hãnh diện

proud

Ví dụ:
  • - píng shá 这么 zhème 洋洋得意 yángyángdéyì

    - Bạn không thể tự hào về điều này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋洋得意

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

  • - 妈妈 māma mǎi le 很多 hěnduō 洋葱 yángcōng

    - Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.

  • - 一片汪洋 yīpiànwāngyáng

    - cả một vùng nước mênh mông.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 因为 yīnwèi 佩妮 pèinī shì 自鸣得意 zìmíngdéyì de 小屁孩 xiǎopìhái

    - Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn

  • - 望洋兴叹 wàngyángxīngtàn

    - than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).

  • - 发洋财 fāyángcái

    - phát tài

  • - de 作品 zuòpǐn 洋溢着 yángyìzhe duì 祖国 zǔguó de 挚爱 zhìài 之情 zhīqíng

    - tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.

  • - 人们 rénmen de 脸上 liǎnshàng 洋溢着 yángyìzhe 喜悦 xǐyuè

    - Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.

  • - 洋葱 yángcōng 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Hành tây rất giàu dinh dưỡng.

  • - 洋装 yángzhuāng shū

    - đóng sách kiểu tây

  • - 出洋 chūyáng 考察 kǎochá

    - ra nước ngoài khảo sát.

  • - 夜晚 yèwǎn de 海洋 hǎiyáng 显得 xiǎnde hěn 黑暗 hēiàn

    - Biển vào ban đêm trông rất tối.

  • - 扬扬得意 yángyángdéyì

    - dương dương tự đắc

  • - zài 汪洋 wāngyáng de 书海 shūhǎi zhōng 遨游 áoyóu

    - Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.

  • - 这大 zhèdà 抬杆 táigān 洋枪 yángqiāng 凶得 xiōngdé duō

    - Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.

  • - 洋洋自得 yángyángzìdé

    - dương dương tự đắc

  • - píng shá 这么 zhème 洋洋得意 yángyángdéyì

    - Bạn không thể tự hào về điều này.

  • - 院子 yuànzi 所有 suǒyǒu de 花草树木 huācǎoshùmù dōu bèi 太阳 tàiyang shài 懒洋洋 lǎnyāngyāng de

    - Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洋洋得意

Hình ảnh minh họa cho từ 洋洋得意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洋洋得意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa