Đọc nhanh: 意气风发 (ý khí phong phát). Ý nghĩa là: hăng hái; hăm hở. Ví dụ : - 从 未看见中国人民象现在这样意气风发,斗志昂扬。 Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
Ý nghĩa của 意气风发 khi là Thành ngữ
✪ hăng hái; hăm hở
形容精神振奋,气概昂扬
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意气风发
- 闹意气
- hờn dỗi
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 开通 风气
- làm thoáng khí。
- 意气用事
- làm theo tình cảm
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 这花 散发出 淡淡的 香气
- Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
- 意气高昂
- khí phách hiên ngang.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 意气风发
- tinh thần phấn chấn.
- 意气风发
- tinh thần phấn chấn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意气风发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意气风发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
意›
气›
风›
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
(của một người) dũng cảm và trông đáng gờmtự cao
dõng dạc; hùng hồn; mãnh liệt; kịch liệt; dữ dội; say đắm; sôi nổi
sục sôi chí khí; sục sôi nghĩa khí; dữ dội
Đập bàn đứng dậy; nóng giận
chí khí ngút trời
xem 發揚踔 厲 | 发扬踔 厉
tràn đầy tự tin (thành ngữ)
ý chí chiến đấu sục sôi
già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ)
nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng; nguội lòngsờn lòng
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí
Lòng lạnh như tro nguội
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng
thờ ơ; dửng dưng; thiếu nhiệt tình