Đọc nhanh: 信心百倍 (tín tâm bá bội). Ý nghĩa là: tràn đầy tự tin (thành ngữ).
Ý nghĩa của 信心百倍 khi là Thành ngữ
✪ tràn đầy tự tin (thành ngữ)
brimming with confidence (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信心百倍
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 精神百倍
- rất có tinh thần
- 百倍 努力
- cố gắng hết sức mình
- 他 今天 精神百倍
- Hôm nay anh ấy tràn đầy sức sống.
- 我 感觉 精神百倍
- Tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng.
- 满怀信心
- trong lòng tràn đầy niềm tin.
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 这 就是 建立 信心 中 贯穿 始末 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
- 她 的 信心 已 消失 殆尽
- Niềm tin của cô ấy đã biến mất.
- 信心 不足
- thiếu tự tin
- 他亡 了 信心
- Anh ấy mất đi sự tự tin.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 失败 后 , 他 失去 了 信心
- Sau khi thất bại, anh ấy đã mất đi niềm tin.
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信心百倍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信心百倍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
倍›
⺗›
心›
百›
hăng hái; hăm hở
tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước
ý chí chiến đấu sục sôi
nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng; nguội lòngsờn lòng
(trái tim của một người) chìm xuốngcảm thấy ớn lạnh (trong tim của một người)
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí