Đọc nhanh: 妄自菲薄 (vọng tự phỉ bạc). Ý nghĩa là: tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình. Ví dụ : - 你是否觉得自己不够聪明而妄自菲薄? Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?. - 你不能妄自菲薄,让他人得到属于你应得的事件和机遇。 Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.. - 他们希望我们妄自菲薄,自降身价。 Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
Ý nghĩa của 妄自菲薄 khi là Thành ngữ
✪ tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
毫无根据地自己看不起自己。
- 你 是否 觉得 自己 不够 聪明 而 妄自菲薄 ?
- Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 那 为什么 我 还 会 妄自菲薄 ?
- Tại sao tôi vẫn tự coi thường bản thân mình nhỉ?
- 你 对 自己 要 有 信心 , 不要 妄自菲薄
- Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄自菲薄
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 他 妄自 行动
- Anh ấy hành động một cách tùy tiện.
- 狂妄自大
- tự cao tự đại.
- 如此 狂妄 , 太不自量
- tự cao tự đại như vậy, thật là không tự lượng sức mình
- 那 为什么 我 还 会 妄自菲薄 ?
- Tại sao tôi vẫn tự coi thường bản thân mình nhỉ?
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 你 对 自己 要 有 信心 , 不要 妄自菲薄
- Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.
- 你 是否 觉得 自己 不够 聪明 而 妄自菲薄 ?
- Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妄自菲薄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妄自菲薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妄›
自›
菲›
薄›
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn
thiếu tự trọng
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
An phận thủ thường
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
đắm mình trong truỵ lạc; chìm đắm trong trụy lạc
hối hận; ân hận; ăn năn hối hậncắn rứt
mặc cảm; tự ti
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
kiêu ngạo và tự phụ
tưởng ai cũng mê mình (người khác phái), tự đa tình; tưởng ai cũng mê mình
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
nằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
không biết tự lượng sức mình; tự đánh giá mình quá cao; lấy thúng úp voi; cầm gậy chọc trời
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
Tự Cho Là Đúng
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn