Đọc nhanh: 神采飞扬 (thần thái phi dương). Ý nghĩa là: trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống.
Ý nghĩa của 神采飞扬 khi là Thành ngữ
✪ trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
in high spirits (idiom); glowing with health and vigor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神采飞扬
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 神采奕奕
- nét mặt hồng hào; tinh thần quắc thước.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 飞扬跋扈 , 不可一世
- không thể nghênh ngang hống hách được cả đời
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 风筝 在 空中 翩翩 飞扬
- Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.
- 探索 的 精神 值得 赞扬
- Tinh thần khám phá thật đáng khen ngợi.
- 我们 要 发扬 团队精神
- Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 扫地 时 , 泼 一点 水 , 免得 尘土飞扬
- lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.
- 他 的 眼睛 充满 了 神采
- Đôi mắt anh ấy đầy vẻ rạng rỡ.
- 沙土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Cát bị gió thổi bay tứ phía.
- 泥土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Đất bị gió thổi bay tứ tung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神采飞扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神采飞扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扬›
神›
采›
飞›
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
Tất Cả Những Nụ Cười
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
khí thế hiên ngang
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sốngtỏa ra sức khỏe và sức sống
hăng hái; hăm hở