Đọc nhanh: 得意洋洋 (đắc ý dương dương). Ý nghĩa là: không khí tự mãn, hài lòng một cách vui vẻ, Tự hào.
Ý nghĩa của 得意洋洋 khi là Thành ngữ
✪ không khí tự mãn
an air of complacency
✪ hài lòng một cách vui vẻ
joyfully satisfied
✪ Tự hào
proudly
✪ vô cùng tự hào về bản thân
to be immensely proud of oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得意洋洋
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 发洋财
- phát tài
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 洋装 书
- đóng sách kiểu tây
- 出洋 考察
- ra nước ngoài khảo sát.
- 夜晚 的 海洋 显得 很 黑暗
- Biển vào ban đêm trông rất tối.
- 扬扬得意
- dương dương tự đắc
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 这大 抬杆 比 洋枪 凶得 多
- Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.
- 洋洋自得
- dương dương tự đắc
- 你 凭 啥 这么 洋洋得意
- Bạn không thể tự hào về điều này.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得意洋洋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得意洋洋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
意›
洋›
đắc chí; dương dương tự đắc; gật gù đắc ý
Bắt Mắt
Vui Mừng Mãn Nguyện
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
quên hết tất cả (vui quá)
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
tự áitự thấm nhuầntự hài lòng
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ; hởi lòng; no lòng mát ruột
oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
hoa chân múa tay vui sướng; khoa tay múa chân; múa may quay cuồng; múa tay múa chân
Vừa Lòng Hợp Ý
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan
tội nghiệp; đáng thương