Đọc nhanh: 万念俱灰 (vạn niệm câu hôi). Ý nghĩa là: mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng.
Ý nghĩa của 万念俱灰 khi là Thành ngữ
✪ mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng
every hope turns to dust (idiom); completely disheartened
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万念俱灰
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 万籁俱寂
- mọi tiếng động đều im ắng.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万念俱灰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万念俱灰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
俱›
念›
灰›
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
hoàn toàn thất vọng; vô cùng thất vọng; mất hết hi vọng; hi vọng tan theo mây khói; hy vọng tan theo mây khói
thờ ơ; dửng dưng; thiếu nhiệt tình
vô cùng buồn chán; cảm thấy vô nghĩa; tâm trạng chán ngán
muôn đời muôn kiếp không trở lại được
nỗi buồn ngập tràn (thành ngữ); nỗi buồn khi chia tay
nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng; nguội lòngsờn lòng
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
(Tiếng lóng trên Internet) không còn gì để sốngsinh không thể luyến