Đọc nhanh: 垂危 (thuỳ nguy). Ý nghĩa là: hấp hối; ốm sắp chết; ốm thập tử nhất sinh; sắp diệt vong; suy tàn; thở hơi cuối cùng; giãy chết; thuỳ nguy.
Ý nghĩa của 垂危 khi là Động từ
✪ hấp hối; ốm sắp chết; ốm thập tử nhất sinh; sắp diệt vong; suy tàn; thở hơi cuối cùng; giãy chết; thuỳ nguy
病重将死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂危
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 危笃
- nguy ngập; nguy cấp
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 见危授命
- gặp nguy hiểm hy sinh tính mạng.
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垂危
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垂危 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
垂›
Khủng Hoảng
báo nguy; báo cáo tình hình khẩn cấp; cấp báo khẩn cầu; cấp báo; khẩn cầu; cáo cấp
sắp chết; hấp hối; suy tàn; sắp tàn; giãy chết
Nguy Hiểm
Hồi Hộp, Căng Thẳng
nguy ngập; nguy kịch; hết sức nguy hiểm (tình thế, bệnh tình)
bệnh nặng; bệnh trầm trọngbệnh chờ chết
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo
hấp hối; sắp chết
trầm trọng nguy hiểm (bệnh tình)
lâm chung; hấp hối; sắp chết
nguy nan; nguy hiểm và tai hoạ; nguy hiểm khó khăn