Đọc nhanh: 春风满面 (xuân phong mãn diện). Ý nghĩa là: rạng rỡ; lộng lẫy; mặt mày tươi tỉnh; mặt mày hớn hở.
Ý nghĩa của 春风满面 khi là Thành ngữ
✪ rạng rỡ; lộng lẫy; mặt mày tươi tỉnh; mặt mày hớn hở
比喻愉快和蔼的面容也说春风满面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春风满面
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 笑容满面
- nét mặt tươi cười.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 清风 扑面
- gió mát tạt vào mặt.
- 外面 刮 大风
- Bên ngoài đang có gió lớn.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 外面 飓风 呼啸 著
- Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
- 外面 一丝 风 都 没有
- Bên ngoài không có một chút gió nào.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 这个 地面 的 风景 很 美
- Cảnh sắc của vùng đất này rất đẹp.
- 地面 的 风景 非常 美丽
- Cảnh sắc ở vùng đó rất đẹp.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 春风 满脸
- mặt mày hớn hở.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 春风 吹过 , 大 地上 充满 了 生机
- gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春风满面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春风满面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
满›
面›
风›