萎靡不振 wěi mǐ bù zhèn

Từ hán việt: 【uy mĩ bất chấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "萎靡不振" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uy mĩ bất chấn). Ý nghĩa là: chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ám, thài lai, bủn rủn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 萎靡不振 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 萎靡不振 khi là Thành ngữ

chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ám

dispirited and listless (idiom); downcast

thài lai

形容颓丧消沉, 没有精神

bủn rủn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萎靡不振

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - 靡日不思 mírìbùsī

    - không có ngày nào là không nghĩ ngợi.

  • - 精神不振 jīngshénbúzhèn

    - tinh thần không phấn chấn

  • - 振拔 zhènbá

    - không tự thoát khỏi cảnh ngộ.

  • - 国势 guóshì 不振 bùzhèn

    - thế nước không vượng

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - 生活 shēnghuó yīng 侈靡 chǐmí

    - Cuộc sống không nên xa hoa lãng phí.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 不下雨 bùxiàyǔ 植物 zhíwù dōu 枯萎 kūwěi le

    - Lâu ngày không mưa, cây cối đều héo úa.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 安排 ānpái gèng duō de 团队 tuánduì 使用 shǐyòng 磁共振 cígòngzhèn

    - Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.

  • - 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 萎缩 wěisuō ér 不是 búshì zài 增长 zēngzhǎng zhōng

    - Kinh tế đang suy thoái chứ không phát triển.

  • - 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - ngã rồi không gượng lên nổi; thất bại hoàn toàn; suy sụp hẳn; quỵ hẳn

  • - 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - gục ngã không dậy được.

  • - 振作起来 zhènzuòqǐlai 不要 búyào shuō 短气 duǎnqì 的话 dehuà

    - phấn khởi lên, không nên nói những lời thiếu tự tin.

  • - 一定 yídìng shì 核磁共振 hécígòngzhèn 显示 xiǎnshì de 那个 nàgè 不明 bùmíng 碎片 suìpiàn

    - Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.

  • - 懒得 lǎnde 萎靡不振 wěimǐbùzhèn 因此 yīncǐ 早就 zǎojiù 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 萎靡不振

Hình ảnh minh họa cho từ 萎靡不振

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萎靡不振 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhěn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chân , Chấn , Chẩn
    • Nét bút:一丨一一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMMV (手一一女)
    • Bảng mã:U+632F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Nuy , Uy , Uỷ
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THDV (廿竹木女)
    • Bảng mã:U+840E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Phi 非 (+11 nét)
    • Pinyin: Má , Méi , Mí , Mǐ , Mó
    • Âm hán việt: Ma , Mi , My , , Mị , Mỹ
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDLMY (戈木中一卜)
    • Bảng mã:U+9761
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa