Đọc nhanh: 萎靡不振 (uy mĩ bất chấn). Ý nghĩa là: chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ám, thài lai, bủn rủn.
Ý nghĩa của 萎靡不振 khi là Thành ngữ
✪ chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ám
dispirited and listless (idiom); downcast
✪ thài lai
形容颓丧消沉, 没有精神
✪ bủn rủn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萎靡不振
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 靡日不思
- không có ngày nào là không nghĩ ngợi.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 国势 不振
- thế nước không vượng
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 生活 不 应 侈靡
- Cuộc sống không nên xa hoa lãng phí.
- 长时间 不下雨 , 植物 都 枯萎 了
- Lâu ngày không mưa, cây cối đều héo úa.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 经济 正在 萎缩 而 不是 在 增长 中
- Kinh tế đang suy thoái chứ không phát triển.
- 一蹶不振
- ngã rồi không gượng lên nổi; thất bại hoàn toàn; suy sụp hẳn; quỵ hẳn
- 一蹶不振
- gục ngã không dậy được.
- 振作起来 , 不要 说 短气 的话
- phấn khởi lên, không nên nói những lời thiếu tự tin.
- 那 一定 是 核磁共振 显示 的 那个 不明 碎片
- Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萎靡不振
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萎靡不振 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
振›
萎›
靡›
buồn ngủ; mệt mỏi muốn ngủ
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí
lừ đừ; sống dở chết dở; sống ngắc ngoải; không sinh khí; không tinh thần; cừ rừ; cử rử; nửa sống nửa chết
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
Mặt Mày Ủ Rũ
nhép nhép
sự hiện diện đầy cảm hứngsức mạnh ấn tượngHùng vĩbệ vệ; oai vệoai phong lẫm lẫm
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
Bừng Bừng Khí Thế
xem 發揚踔 厲 | 发扬踔 厉
dõng dạc; hùng hồn; mãnh liệt; kịch liệt; dữ dội; say đắm; sôi nổi
đầy sức sống (thành ngữ)trong tinh thần caosống động
tràn đầy sức sống
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
khí thế hiên ngang
oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sốngtỏa ra sức khỏe và sức sống
rung đùi đắc ý; lắc đầu vẫy đuôi
hăng hái; hăm hở
tinh thần sảng khoái
già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ)