Đọc nhanh: 斗志昂扬 (đẩu chí ngang dương). Ý nghĩa là: ý chí chiến đấu sục sôi.
Ý nghĩa của 斗志昂扬 khi là Thành ngữ
✪ ý chí chiến đấu sục sôi
战斗的情绪高昂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗志昂扬
- 翻斗车
- toa xe
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 志气 昂扬
- chí khí hiên ngang
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 努力 激发 了 他 的 斗志
- Nỗ lực khơi dậy ý chí chiến đấu của anh ấy.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斗志昂扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斗志昂扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
扬›
斗›
昂›
hăng hái; hăm hở
tràn đầy sức sống
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
chí khí ngút trời
hát vang tiến mạnh
vượt mọi chông gai; loại bỏ khó khănđạp bằng mọi chông gai (dẹp bỏ khó khăn trong những ngày đầu lập nghiệp)
tràn đầy tự tin (thành ngữ)
già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ)