Đọc nhanh: 摇头摆尾 (dao đầu bãi vĩ). Ý nghĩa là: rung đùi đắc ý; lắc đầu vẫy đuôi.
Ý nghĩa của 摇头摆尾 khi là Thành ngữ
✪ rung đùi đắc ý; lắc đầu vẫy đuôi
形容得意或轻狂的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇头摆尾
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 案头 摆件
- vật trang trí trên bàn
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
- 撇嘴 摇头
- Bĩu môi lắc đầu.
- 小狗 摇着 尾巴
- Con chó nhỏ quẫy đuôi.
- 猫 的 尾巴 轻轻地 摆动
- Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 他 听 后 不停 地 摇头
- Sau khi nghe anh ấy không ngừng lắc đầu.
- 大摇大摆
- Lắc la lắc lư; khệnh khà khệnh khạng; vênh vênh váo váo
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 大摇大摆 地 闯 了 进去
- bộ dạng nghênh ngang xông vào.
- 床头 摆着 香槟 冰桶
- Thùng đá sâm panh dưới chân giường.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 有头有尾
- có đầu có đuôi
- 他 无奈 地摇 了 摇头
- Anh ấy bất lực lắc đầu.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摇头摆尾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇头摆尾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
尾›
摆›
摇›