Đọc nhanh: 丧气鬼 (tang khí quỷ). Ý nghĩa là: người xấu tính và khó chịu, tồi tàn.
Ý nghĩa của 丧气鬼 khi là Danh từ
✪ người xấu tính và khó chịu
bad-tempered and unpleasant person
✪ tồi tàn
downcast wretch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧气鬼
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 这 鬼天气 , 天天 下雨
- Thời tiết chết tiệt này, ngày nào cũng mưa.
- 这个 鬼丫头 , 脾气 还 不小 呢
- Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丧气鬼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丧气鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
气›
鬼›