Đọc nhanh: 昂首挺胸 (ngang thủ đĩnh hung). Ý nghĩa là: ngẩng cao đầu, ưỡn ngực (thành ngữ); để giữ vững tinh thần của một người, trong dũng khí tốt (của động vật).
Ý nghĩa của 昂首挺胸 khi là Thành ngữ
✪ ngẩng cao đầu, ưỡn ngực (thành ngữ); để giữ vững tinh thần của một người
head high, chest out (idiom); to keep up one's spirits
✪ trong dũng khí tốt (của động vật)
in fine mettle (of animal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂首挺胸
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 你 来 歌 一首
- Bạn lên hát một bài nhé.
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 昂首望天
- ngẩng đầu nhìn trời
- 我们 不买 昂贵 的 首饰
- Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 在 挺胸
- Anh ấy đang ưỡn ngực.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昂首挺胸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昂首挺胸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挺›
昂›
胸›
首›