Đọc nhanh: 眉开眼笑 (mi khai nhãn tiếu). Ý nghĩa là: mặt mày rạng rỡ; mặt mày hớn hở; mặt tươi cười; nở mày nở ;mặt mày hăm hở. Ví dụ : - 他看到成绩优异,眉开眼笑。 Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
Ý nghĩa của 眉开眼笑 khi là Thành ngữ
✪ mặt mày rạng rỡ; mặt mày hớn hở; mặt tươi cười; nở mày nở ;mặt mày hăm hở
形容高兴愉快的样子
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉开眼笑
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 他 嘴 很 贫 , 总爱 开玩笑
- Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 她 用 眼神 暗示 我 离开
- Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.
- 开玩笑
- nói đùa.
- 开阔眼界
- mở mang tầm mắt.
- 他 不过 是 开个 玩笑
- Anh ấy chỉ là đùa chút thôi.
- 他 慢慢 睁开 了 眼睛
- Anh ấy từ từ mở mắt ra.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 别开 我 的 玩笑
- Đừng trêu tớ nữa.
- 玩笑 开 得 过火
- đùa quá mức.
- 别 拿 我 开玩笑
- Đừng đem tôi ra làm trò cười.
- 他 放肆 地 开玩笑
- Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 笑颜 常开
- luôn luôn tươi cười.
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眉开眼笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眉开眼笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
眉›
眼›
笑›
tươi cười rạng rỡ; nét mặt vui tươi
Chỉ vẻ rất thích thú; cao hứng vô cùng. ◇Tây du kí 西遊記: Hỉ đắc tha trảo nhĩ nạo tai; mi hoa nhãn tiếu; nhẫn bất trụ thủ chi vũ chi; túc chi đạo chi 喜得他抓耳撓腮; 眉花眼笑; 忍不住手之舞之; 足之蹈之 (Đệ nhị hồi) (Tôn Ngộ Không) mừng rỡ tự sờ tai vuốt má; mặt mày hớn hở;
mặt mày tươi rói; cười nói nhăn nhở; mặt mày rạng rỡ; nét mặt tươi cười
mỉm cười hết lòng (thành ngữ); cười rạng rỡ từ tai này sang tai khác
hân hoan vui mừng; vui mừng phấn khởi; tở mở
rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt
vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan
khóa cửa và từ chối gặp ai đó
Vui mừng khôn xiết
buồn rầu; rầu rĩ; ủ ê; mặt ủ mày chau; xàu mặt
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
Nước Mắt Lưng Tròng
buồn rười rượi; như đưa đám; rười rượi
rơi nước mắt trong im lặng (thành ngữ)
u sầu khổ não; lo lắng buồn phiền
một lũ nước mắt và chất nhầytan nát cõi lòng và khóc lóc thảm thiết
kêu khổ thấu trời; luôn miệng kêu khổ
bất bình không ngừngđể phàn nàn không ngừng (thành ngữ); để chó cái không ngừng
nước mắt rơi như mưa (thành ngữ)
nghiến răng của một người trong cơn giận dữ
Nước mắt giàn giụa
đập ngực và giậm chân (thành ngữ)
lắc đầu nhăn trán; cau mày khó chịu
đau đớn tận cùng; đứt ruột nát gan; xé lòng nát dạ; đấm ngực khóc chảy máu mắt
nhìn chằm chằm vào
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
râu tóc dựng ngược; mắt trừng tóc dựng; cực kỳ phẫn nộ