Đọc nhanh: 唉声叹气 (ai thanh thán khí). Ý nghĩa là: than thở; thở vắn than dài; rên rỉ; rên siết; rền rĩ; than van; kêu van; thở dài tuyệt vọng. Ví dụ : - 连续几个小时她都在唉声叹气,希望能从她母亲那弄点钱。 Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
Ý nghĩa của 唉声叹气 khi là Thành ngữ
✪ than thở; thở vắn than dài; rên rỉ; rên siết; rền rĩ; than van; kêu van; thở dài tuyệt vọng
因伤感、烦闷或痛苦而发出叹息的声音
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唉声叹气
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 你 为什么 唉声叹气 ?
- Sao bạn lại than ngắn thở dài thế?
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 别 总是 唉声叹气 的
- Đừng có luôn than ngắn thở dài nữa.
- 大家 都 赞叹 她 的 歌声
- Mọi người đều thán phục giọng hát của cô ấy.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 你 怎么 总是 唉声叹气
- Sao bạn lúc nào cũng than thở vậy?
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 我们 都 赞叹 她 的 歌声
- Chúng tôi đều khen ngợi giọng hát của cô ấy.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 妈妈 长叹一声 , 走进 了 房间
- Mẹ thở dài một tiếng, bước vào phòng.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唉声叹气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唉声叹气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 唉声叹气 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
叹›
唉›
声›
气›
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
Nhìn góc tường mà khóc. Ý nói tuyệt vọng; cô đơn. ◇Lưu Hướng 劉向: Kim hữu mãn đường ẩm tửu giả; hữu nhất nhân độc tác nhiên hướng ngung nhi khấp; tắc nhất đường chi nhân giai bất lạc hĩ 今有滿堂飲酒者; 有一人獨索然向隅而泣; 則一堂之人皆不樂矣 (Thuyết uyển 說苑; Quý đức 貴德) Nay
thở ngắn than dài; thở ngắn thở dài
Mặt Mày Ủ Rũ
cợt nhả; cười đùa tí tửng; cười đùa cợt nhả; cười ngỏn ngoẻn (hình dung thái độ cười đùa không nghiêm túc)nhảnh
lời nói hùng hồn; lời hào hùng
mặt mày tươi rói; cười nói nhăn nhở; mặt mày rạng rỡ; nét mặt tươi cười
vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt
tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan