Đọc nhanh: 自鸣得意 (tự minh đắc ý). Ý nghĩa là: dương dương tự đắc; gật gù đắc chí, gật gù đắc ý. Ví dụ : - 因为佩妮是个自鸣得意的小屁孩 Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
Ý nghĩa của 自鸣得意 khi là Thành ngữ
✪ dương dương tự đắc; gật gù đắc chí
自己表示很得意 (多含贬义)
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
✪ gật gù đắc ý
形容自以为很好而得意的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自鸣得意
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 你 觉得 安吉尔 会 自责 吗
- Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 扬扬得意
- dương dương tự đắc
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 优游自得
- cuộc sống an nhàn thoải mái.
- 我 觉得 达贵常 自傲
- Tôi cảm thấy người quyền quý thường tự kiêu.
- 这件 事 你 得 自己 拿主意
- Bạn phải tự quyết định về điều này.
- 每 一种 教条 都 必定 自有 其 得意 之 时
- Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 他 对 自己 的 成绩 很 得意
- Anh ấy rất hài lòng về thành tích của mình.
- 他 得意 地 讲述 自己 的 计划
- Anh ấy đắc ý kể về kế hoạch của mình.
- 他 得意 地 展示 自己 的 奖杯
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc cúp của mình.
- 他 对 自己 目前 的 境遇 颇为得意
- Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自鸣得意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自鸣得意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
意›
自›
鸣›
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
đắc chí; dương dương tự đắc; gật gù đắc ý
đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An)
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
tự hưởng thú vui
thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ; hởi lòng; no lòng mát ruột
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
tự áitự thấm nhuầntự hài lòng
Vừa Lòng Hợp Ý
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
rung đùi đắc ý; lắc đầu vẫy đuôi
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí
mặc cảm; tự ti
hối hận; ân hận; ăn năn hối hậncắn rứt
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn