自鸣得意 zìmíngdéyì

Từ hán việt: 【tự minh đắc ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自鸣得意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự minh đắc ý). Ý nghĩa là: dương dương tự đắc; gật gù đắc chí, gật gù đắc ý. Ví dụ : - Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自鸣得意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自鸣得意 khi là Thành ngữ

dương dương tự đắc; gật gù đắc chí

自己表示很得意 (多含贬义)

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 佩妮 pèinī shì 自鸣得意 zìmíngdéyì de 小屁孩 xiǎopìhái

    - Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn

gật gù đắc ý

形容自以为很好而得意的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自鸣得意

  • - 因为 yīnwèi 佩妮 pèinī shì 自鸣得意 zìmíngdéyì de 小屁孩 xiǎopìhái

    - Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 悠然自得 yōuránzìdé

    - thong thả an nhàn

  • - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 爱护 àihù 自己 zìjǐ

    - Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.

  • - 自恋 zìliàn 太过分 tàiguòfèn le

    - Anh ấy tự mãn quá mức.

  • - 觉得 juéde 安吉尔 ānjíěr huì 自责 zìzé ma

    - Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?

  • - 保守 bǎoshǒu zhe 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.

  • - 退休 tuìxiū hòu de 日子 rìzi 逸然 yìrán 自得 zìdé

    - Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.

  • - 扬扬得意 yángyángdéyì

    - dương dương tự đắc

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 优游自得 yōuyóuzìdé

    - cuộc sống an nhàn thoải mái.

  • - 觉得 juéde 达贵常 dáguìcháng 自傲 zìào

    - Tôi cảm thấy người quyền quý thường tự kiêu.

  • - 这件 zhèjiàn shì 自己 zìjǐ 拿主意 názhǔyi

    - Bạn phải tự quyết định về điều này.

  • - měi 一种 yīzhǒng 教条 jiàotiáo dōu 必定 bìdìng 自有 zìyǒu 得意 déyì zhī shí

    - Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.

  • - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì ( duì 自己 zìjǐ 取得 qǔde de 成就 chéngjiù 非常 fēicháng 得意 déyì )

    - hết sức nghênh ngang đắc ý.

  • - duì 自己 zìjǐ de 成绩 chéngjì hěn 得意 déyì

    - Anh ấy rất hài lòng về thành tích của mình.

  • - 得意 déyì 讲述 jiǎngshù 自己 zìjǐ de 计划 jìhuà

    - Anh ấy đắc ý kể về kế hoạch của mình.

  • - 得意 déyì 展示 zhǎnshì 自己 zìjǐ de 奖杯 jiǎngbēi

    - Anh ấy đắc ý khoe chiếc cúp của mình.

  • - duì 自己 zìjǐ 目前 mùqián de 境遇 jìngyù 颇为得意 pǒwèidéyì

    - Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自鸣得意

Hình ảnh minh họa cho từ 自鸣得意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自鸣得意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét), điểu 鳥 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RPYM (口心卜一)
    • Bảng mã:U+9E23
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa