Đọc nhanh: 低首下心 (đê thủ hạ tâm). Ý nghĩa là: cúi đầu nghe theo; cúi đầu khuất phục; uốn gối cong lưng.
Ý nghĩa của 低首下心 khi là Thành ngữ
✪ cúi đầu nghe theo; cúi đầu khuất phục; uốn gối cong lưng
形容屈服顺从的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低首下心
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 他 暗暗 下定决心
- Anh ta thầm hạ quyết tâm
- 首都 河内 是 祖国 的 心脏
- Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.
- 首相 阁下
- ngài thủ tướng
- 烦恼 让 人 心情 低落
- Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 土匪 剥下 她 的 首饰
- Thổ phỉ cướp những đồ trang sức của cô ấy.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 小心 脚下 , 站住
- Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.
- 最近 我 心情 低落
- Gần đây tâm trạng tôi rất chán nản.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低首下心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低首下心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
低›
⺗›
心›
首›