Đọc nhanh: 高歌猛进 (cao ca mãnh tiến). Ý nghĩa là: hát vang tiến mạnh.
Ý nghĩa của 高歌猛进 khi là Thành ngữ
✪ hát vang tiến mạnh
放声歌唱,猛烈前进形容行进中情绪高涨,斗志昂扬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高歌猛进
- 高歌猛进
- cất cao lời ca, mạnh bước tiến.
- 高歌一曲
- hát vang một khúc hát
- 他 高歌一曲
- Anh ấy đã hát một bài hát.
- 高亢 的 歌声
- tiếng hát ngân vang
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 广场 上 的 歌声 愈来愈 高昂
- tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội
- 他 唱歌 到 高音 时岔 了 音
- Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 这 首歌 有 很 高 的 音调
- Bài hát này có âm điệu rất cao.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 高唱 凯歌 而 归
- hát vang bài ca chiến thắng trở về.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 突飞猛进
- vươn lên mạnh mẽ.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
- 球队 的 表现 进入 了 高潮
- Hiệu suất của đội bóng đã đạt đến cao trào.
- 提高 能力 , 进而 提升 自己
- Nâng cao năng lực, rồi tiến tới nâng cao bản thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高歌猛进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高歌猛进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歌›
猛›
进›
高›