Đọc nhanh: 壮志凌云 (tráng chí lăng vân). Ý nghĩa là: chí khí ngút trời.
Ý nghĩa của 壮志凌云 khi là Thành ngữ
✪ chí khí ngút trời
形容志向宏大,高入云霄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮志凌云
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 高耸 凌云
- cao tít trên trời xanh.
- 壮志凌云
- chí khí ngút trời
- 凌云壮志
- chí lớn cao ngất trời.
- 雄心壮志
- chí lớn
- 雄心壮志
- hoài bão ý chí lớn
- 豪情壮志
- lý tưởng hào hùng
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 歌声 雄壮 响彻云霄
- tiếng ca hùng tráng vang tận trời xanh.
- 我们 要 实现 我们 的 壮志
- Chúng ta phải thực hiện chí lớn của mình.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壮志凌云
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壮志凌云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
凌›
壮›
志›