Đọc nhanh: 八面威风 (bát diện uy phong). Ý nghĩa là: oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình.
Ý nghĩa của 八面威风 khi là Thành ngữ
✪ oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình
形容威风十足,神气十足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八面威风
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 四面八方
- bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 威风凛凛
- uy phong lẫm liệt.
- 威风凛凛
- oai phong lẫm liệt
- 他 很 有 威风
- Anh ấy rất có uy thế.
- 他 的 威风 受挫
- Uy phong của anh ấy bị sụt giảm.
- 这 骏马 真 威风
- Con ngựa này trông thật là oai phong.
- 她 喜欢 逞威风
- Cô ấy thích thể hiện uy phong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八面威风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八面威风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
威›
面›
风›
sự hiện diện đầy cảm hứngsức mạnh ấn tượngHùng vĩbệ vệ; oai vệoai phong lẫm lẫm
(của một người) dũng cảm và trông đáng gờmtự cao
khí thế hiên ngang
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
hùng hổ; hung hăng; xán xả; sừng sộ; sấn sổhét ra lửa
Mặt Mày Ủ Rũ
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt