Đọc nhanh: 佛国 (phật quốc). Ý nghĩa là: Chỉ đất chỗ Phật ở; chỉ Thiên Trúc 天竺; tức Ấn Độ cổ. ◇Duy Ma Kinh lược sớ 維摩經略疏: Ngôn Phật quốc giả; Phật sở cư vực; cố danh Phật quốc 卷一 言佛國者; 佛所居域; 故名佛國 (Quyển nhất). Thế giới do Phật hóa độ. ◇Đại Bảo Tích Kinh 大寶積經: Phục thứ; Xá Lợi Phất; bỉ Phật thế giới công đức trang nghiêm; vô lượng Phật quốc tất vô dữ đẳng 復次; 舍利弗; 彼佛世界功德莊嚴; 無量佛國悉無與等 (Phật sát công đức trang nghiêm phẩm 佛剎功德莊嚴品). Quốc gia lấy Phật giáo làm quốc giáo. Chỉ ngôi chùa. ◇Đái Thúc Luân 戴叔倫: Phật quốc tam thu biệt; Vân đài ngũ sắc liên 佛國三秋別; 雲臺五色連 (Kí thiền sư tự hoa thượng nhân thứ vận 寄禪師寺華上人次韻)..
Ý nghĩa của 佛国 khi là Danh từ
✪ Chỉ đất chỗ Phật ở; chỉ Thiên Trúc 天竺; tức Ấn Độ cổ. ◇Duy Ma Kinh lược sớ 維摩經略疏: Ngôn Phật quốc giả; Phật sở cư vực; cố danh Phật quốc 卷一 言佛國者; 佛所居域; 故名佛國 (Quyển nhất). Thế giới do Phật hóa độ. ◇Đại Bảo Tích Kinh 大寶積經: Phục thứ; Xá Lợi Phất; bỉ Phật thế giới công đức trang nghiêm; vô lượng Phật quốc tất vô dữ đẳng 復次; 舍利弗; 彼佛世界功德莊嚴; 無量佛國悉無與等 (Phật sát công đức trang nghiêm phẩm 佛剎功德莊嚴品). Quốc gia lấy Phật giáo làm quốc giáo. Chỉ ngôi chùa. ◇Đái Thúc Luân 戴叔倫: Phật quốc tam thu biệt; Vân đài ngũ sắc liên 佛國三秋別; 雲臺五色連 (Kí thiền sư tự hoa thượng nhân thứ vận 寄禪師寺華上人次韻).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛国
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佛国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佛国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佛›
国›