Đọc nhanh: 国家开发银行 (quốc gia khai phát ngân hành). Ý nghĩa là: Ngân hàng phát triển Trung Quốc.
Ý nghĩa của 国家开发银行 khi là Danh từ
✪ Ngân hàng phát triển Trung Quốc
China Development Bank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家开发银行
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 这 让 城市 银行家 们 追悔莫及
- Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.
- 银行 九点 才 开门
- Ngân hàng chín giờ mới mở cửa.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 国家 颁发 新 政策
- Nhà nước ban hành chính sách mới.
- 国家 依法 进行 收税
- Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 这 行为 是 在 挑衅 国家
- Hành vi này là đang khiêu khích quốc gia.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 国家 每年 都 会 发行 邮票
- Quốc gia phát hành tem hàng năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国家开发银行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国家开发银行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
国›
家›
开›
行›
银›