• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Chỉ (止) Nguyệt (月)

  • Pinyin: Kèn
  • Âm hán việt: Khẳng
  • Nét bút:一丨一丨一丨一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘肯
  • Thương hiệt:QYMB (手卜一月)
  • Bảng mã:U+63AF
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 掯 theo âm hán việt

掯 là gì? (Khẳng). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: đè ép, Làm khó dễ, bắt chẹt, Uy hiếp, bức bách. Từ ghép với : Khấu trừ, Giữ lại, khấu lưu Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đè ép

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm khó dễ, bắt chẹt

- “Hựu bị na tài phùng lặc khẳng, chỉ thôi sanh hoạt mang, bất khẳng lai tố” , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Nhưng lại bị thợ may làm khó dễ, cứ bảo họ bận quá, không chịu đến cắt cho (cái áo).

Trích: Thủy hử truyện

* Uy hiếp, bức bách

Từ điển Thiều Chửu

  • Khẳng lặc đè ép.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Đè mạnh

- Đè ép

* ② Khấu trừ

- Khấu trừ

- Giữ lại, khấu lưu

Từ ghép với 掯