Các biến thể (Dị thể) của 陟
Ý nghĩa của từ 陟 theo âm hán việt
陟 là gì? 陟 (Trắc). Bộ Phụ 阜 (+7 nét). Tổng 9 nét but (フ丨丨一丨一丨ノノ). Ý nghĩa là: 1. trèo lên, Cao., Được., Trèo, lên cao, Cất lên, thăng lên (quan, chức). Từ ghép với 陟 : 陟彼南山Trèo lên núi nam (Thi Kinh), 黜陟 Giáng và thăng chức, “trắc bỉ nam sơn” 陟彼南山 trèo lên núi nam kia. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trèo lên
- 2. cất nhắc, thăng chức
Từ điển Thiều Chửu
- Trèo lên. Như trắc bỉ nam sơn 陟彼南山 trèo lên núi nam kia.
- Cất lên, tiến lên dùng gọi là trắc 陟, phải cách tuột gọi là truất 黜. Như truất trắc 黜陟 cách chức và thăng quan.
- Cao.
- Được.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Trèo, lên (cao)
- 陟彼南山Trèo lên núi nam (Thi Kinh)
* ② Cất lên, thăng lên (chức vụ)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trèo, lên cao
- “trắc bỉ nam sơn” 陟彼南山 trèo lên núi nam kia.
* Cất lên, thăng lên (quan, chức)
- Tiến dụng gọi là “trắc” 陟, bãi chức gọi là “truất” 黜. “truất trắc” 黜陟 cách chức và thăng quan.
Từ ghép với 陟