Các biến thể (Dị thể) của 频

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𩓯

Ý nghĩa của từ 频 theo âm hán việt

频 là gì? (Tần). Bộ Hiệt (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: 1. thường, 2. sự lặp lại. Từ ghép với : Tin mừng liên tiếp truyền về, Đến hỏi nhiều (dồn dập), Nhiều lần nâng cốc chúc sức khỏe, Gật đầu lia lịa Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thường
  • 2. sự lặp lại

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhiều lần, liên tiếp, dồn dập, luôn, thường

- Tin mừng liên tiếp truyền về

- Đến hỏi nhiều (dồn dập)

- Lúc ấy đất thường động vỡ, nhiều trận hoả tai thường giáng xuống (Hậu Hán thư).

* 頻頻tần tần [pínpín] Nhiều lần, lia lịa, tới tấp

- Nhiều lần nâng cốc chúc sức khỏe

- Gật đầu lia lịa

Từ ghép với 频