Các biến thể (Dị thể) của 騭

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨽥

Ý nghĩa của từ 騭 theo âm hán việt

騭 là gì? (Chất). Bộ Mã (+9 nét). Tổng 19 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: 1. định sẵn, 2. phân biệt, 3. ngựa cái, Ngựa cái., An bài, an định. Từ ghép với : Bình phẩm và sắp đặt cao thấp, “bình chất thị phi” phán xét phải trái. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. định sẵn
  • 2. phân biệt
  • 3. ngựa cái

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðịnh. Như âm chất tốt xấu hoạ phúc đều bởi trời định, người không thể biết được.
  • Phân biện, phán định. Như bình chất thị phi phán xét phải trái.
  • Ngựa cái.
  • Lên, cưỡi ngựa lên núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Định, sắp đặt

- Bình phẩm và sắp đặt cao thấp

- Sự định hoạ phúc (của trời) không thể biết được

Từ điển trích dẫn

Động từ
* An bài, an định

- “âm chất” sắp đặt ngầm (tốt xấu họa phúc đều bởi trời định, người không thể biết được).

* Phân biện, phán định

- “bình chất thị phi” phán xét phải trái.

* Lên
Danh từ
* Ngựa đực

Từ ghép với 騭