Các biến thể (Dị thể) của 濒

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𤄹 𩔤 𩕨

Ý nghĩa của từ 濒 theo âm hán việt

濒 là gì? (Tân, Tần). Bộ Thuỷ (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノノフノ). Từ ghép với : Gần bờ hồ, Gần bờ hồ Chi tiết hơn...

Âm:

Tân

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kề, gần, sắp

- Gần bờ hồ

- Sắp đi

Từ điển phổ thông

  • 1. gần, bên cạnh
  • 2. sắp, chuẩn bị
  • 3. đất gần nước

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kề, gần, sắp

- Gần bờ hồ

- Sắp đi

Từ ghép với 濒