部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Bối (贝) Nhất (一) Dặc (弋) Chỉ (止)
Các biến thể (Dị thể) của 赋
䝾 𧵐 𧶣 𧷲
賦
赋 là gì? 赋 (Phú). Bộ Bối 貝 (+8 nét). Tổng 12 nét but (丨フノ丶一一丨一丨一フ丶). Ý nghĩa là: 2. thuế, 3. bài phú. Từ ghép với 赋 : 賦詩一首 Làm một bài thơ. Chi tiết hơn...
- 賦詩一首 Làm một bài thơ.