Các biến thể (Dị thể) của 赋

  • Cách viết khác

    𧵐 𧶣 𧷲

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 赋 theo âm hán việt

赋 là gì? (Phú). Bộ Bối (+8 nét). Tổng 12 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. thuế, 3. bài phú. Từ ghép với : Làm một bài thơ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cho, ban cho
  • 2. thuế
  • 3. bài phú

Từ điển Trần Văn Chánh

* ④ Làm thơ

- Làm một bài thơ.

Từ ghép với 赋