• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Túc (⻊) Chỉ (止)

  • Pinyin: Zhǐ
  • Âm hán việt: Chỉ
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⻊止
  • Thương hiệt:RMYLM (口一卜中一)
  • Bảng mã:U+8DBE
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 趾

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 趾 theo âm hán việt

趾 là gì? (Chỉ). Bộ Túc (+4 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. chân, 2. ngón chân, 3. dấu vết, Dấu vết., Chân. Từ ghép với : Năm ngón chân, Loài đi bằng chân, “túc chỉ” ngón chân. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. chân
  • 2. ngón chân
  • 3. dấu vết

Từ điển Thiều Chửu

  • Chân. Như cử chỉ cất chân lên, nay thường gọi chỉ là ngón chân.
  • Nền, cùng nghĩa với chữ chỉ .
  • Dấu vết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngón chân

- Năm ngón chân

* ② Chân, chỉ

- Loài đi bằng chân

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chân

- “Hà cảm trọng phiền ngọc chỉ” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Đâu dám phiền rầy gót ngọc.

Trích: “cử chỉ” cất chân lên. Tô Mạn Thù

* Ngón chân

- “túc chỉ” ngón chân.

* Nền
* Chân núi, sơn cước

- “Khứ thượng tây san chỉ” 西 (Vịnh hoài ) Đi lên chân núi tây.

Trích: Nguyễn Tịch

* Dấu vết, tung tích

Từ ghép với 趾