• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Trúc (⺮) Dẫn (廴) Chỉ (止)

  • Pinyin: Yán
  • Âm hán việt: Diên
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮延
  • Thương hiệt:HNKM (竹弓大一)
  • Bảng mã:U+7B75
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 筵 theo âm hán việt

筵 là gì? (Diên). Bộ Trúc (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: 2. bữa tiệc, Chiếu tre, Ngày xưa trải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi gọi là “diên”, Tiệc rượu, cỗ. Từ ghép với : Tiệc cưới. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái chiếu trúc
  • 2. bữa tiệc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chiếu trúc. Ngày xưa giải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi là diên.
  • Tục gọi tiệc rượu là diên tịch .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tiệc, cỗ

- Tiệc cưới.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chiếu tre

- “Ấp tân tựu diên” (Đầu hồ ) Vái mời khách ngồi xuống chiếu.

Trích: Lễ Kí

* Ngày xưa trải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi gọi là “diên”
* Tiệc rượu, cỗ

- “Ô hô! Thắng địa bất thường, thịnh diên nan tái” ! , (Đằng Vương các tự ) Than ôi! Chốn danh thắng không còn mãi, thịnh yến khó gặp lại.

Trích: “hỉ diên” tiệc cưới. Vương Bột

Từ ghép với 筵