筵 là gì?筵 (Diên). Bộ Trúc 竹 (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノ一丶ノ一丶ノ丨一フフ丶). Ý nghĩa là: 2. bữa tiệc, Chiếu tre, Ngày xưa trải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi gọi là “diên”, Tiệc rượu, cỗ. Từ ghép với 筵 : 喜筵 Tiệc cưới. Chi tiết hơn...
* Ngày xưa trải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi gọi là “diên”
* Tiệc rượu, cỗ
- “Ô hô! Thắng địa bất thường, thịnh diên nan tái” 嗚呼! 勝地不常, 盛筵難再 (Đằng Vương các tự 滕王閣序) Than ôi! Chốn danh thắng không còn mãi, thịnh yến khó gặp lại.