Các biến thể (Dị thể) của 歪

  • Cách viết khác

    𥫀 𥫇

Ý nghĩa của từ 歪 theo âm hán việt

歪 là gì? (Oa, Oai). Bộ Chỉ (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: méo, lệch, Méo lệch, nghiêng, Không chính đáng, Nghiêng về một bên, Tạm nghỉ. Từ ghép với : “oai đầu” đầu nghiêng, “oai tà” nghiêng lệch., “oai chủ ý” chủ ý không chính đáng., “oai liễu cước” trật chân rồi., Nghiêng đầu Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • méo, lệch

Từ điển Thiều Chửu

  • Méo lệch. Ta quen đọc là chữ oa.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Méo lệch, nghiêng

- “oai đầu” đầu nghiêng

- “oai tà” nghiêng lệch.

* Không chính đáng

- “oai chủ ý” chủ ý không chính đáng.

Động từ
* Nghiêng về một bên

- “Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên” , , , (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.

Trích: “oai trước đầu” nghiêng đầu. Thủy hử truyện

* Tạm nghỉ

- “tại sàng thượng oai nhất hội nhi” trên giường tạm nghỉ một lát.

* Sái, trật (bị thương)

- “oai liễu cước” trật chân rồi.

Từ điển phổ thông

  • méo, lệch

Từ điển Thiều Chửu

  • Méo lệch. Ta quen đọc là chữ oa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lệch, méo, xéo, nghiêng, xiêu vẹo

- Nghiêng đầu

- Bức tranh này treo lệch rồi

- Nhà cửa xiêu vẹo

* ② Không chính đáng

- Con đường không chính đáng.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Méo lệch, nghiêng

- “oai đầu” đầu nghiêng

- “oai tà” nghiêng lệch.

* Không chính đáng

- “oai chủ ý” chủ ý không chính đáng.

Động từ
* Nghiêng về một bên

- “Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên” , , , (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.

Trích: “oai trước đầu” nghiêng đầu. Thủy hử truyện

* Tạm nghỉ

- “tại sàng thượng oai nhất hội nhi” trên giường tạm nghỉ một lát.

* Sái, trật (bị thương)

- “oai liễu cước” trật chân rồi.

Từ ghép với 歪