Các biến thể (Dị thể) của 鄢
Ý nghĩa của từ 鄢 theo âm hán việt
鄢 là gì? 鄢 (Yên, Yển). Bộ ấp 邑 (+11 nét). Tổng 13 nét but (一丨一丨一一フ丶丶丶丶フ丨). Ý nghĩa là: Tên đất nước “Trịnh” 鄭 ngày xưa, thời “Xuân Thu” 春秋, Tên đất nước “Trịnh” 鄭 ngày xưa, thời “Xuân Thu” 春秋. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thành Yên (kinh đô nước Trịnh)
- 2. nước Yên (tức nước Trịnh cũ, nay thuộc tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
- Tên đất nước Trịnh ngày xưa. Có khi đọc là yển. Nguyễn Du 阮攸: Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? 鄢郢城中來何爲 (Khuất Nguyên) còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất nước “Trịnh” 鄭 ngày xưa, thời “Xuân Thu” 春秋
- “Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?” 鄢郢城中來何爲 (Phản Chiêu hồn 反招魂) (Khuất Nguyên 屈原) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ điển Thiều Chửu
- Tên đất nước Trịnh ngày xưa. Có khi đọc là yển. Nguyễn Du 阮攸: Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? 鄢郢城中來何爲 (Khuất Nguyên) còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất nước “Trịnh” 鄭 ngày xưa, thời “Xuân Thu” 春秋
- “Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?” 鄢郢城中來何爲 (Phản Chiêu hồn 反招魂) (Khuất Nguyên 屈原) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ ghép với 鄢