Các biến thể (Dị thể) của 涎

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠿢 𣳧 𣵤 𣵿 𣶙 𣶚 𣶛 𣶜 𣷜 𣹺 𣼞 𨺘

Ý nghĩa của từ 涎 theo âm hán việt

涎 là gì? (Diên, Diện, Duyên, Tiên). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Nước dãi, Thèm muốn, tham cầu, Trơ trẽn, mặt dày không biết xấu hổ, “Diện diện” bóng nhoáng, Nước dãi. Từ ghép với : “tiên kì lợi” tham lợi., “tiên kì lợi” tham lợi., Chảy dãi, Thèm rỏ dãi, dãi rỏ ròng ròng., “tiên kì lợi” tham lợi. Chi tiết hơn...

Âm:

Diên

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước dãi

- “Đạo phùng khúc xa khẩu lưu tiên” (Ẩm trung bát tiên ca ) Trên đường gặp xe chở rượu miệng rỏ dãi.

Trích: “thùy tiên” nhỏ dãi. Đỗ Phủ

Động từ
* Thèm muốn, tham cầu

- “tiên kì lợi” tham lợi.

Tính từ
* Trơ trẽn, mặt dày không biết xấu hổ

- “tiên bì lại kiểm” mặt dày mày dạn, trơ trẽn.

* “Diện diện” bóng nhoáng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước dãi, người ta thấy thức ăn ngon thì thèm chảy dãi ra, cho nên ý thích cái gì cũng gọi là thùy tiên (thèm nhỏ dãi).
  • Một âm là diện. Di diện loanh quanh.
  • Diện diện bóng nhoáng, ta quen đọc là duyên cả.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước dãi

- “Đạo phùng khúc xa khẩu lưu tiên” (Ẩm trung bát tiên ca ) Trên đường gặp xe chở rượu miệng rỏ dãi.

Trích: “thùy tiên” nhỏ dãi. Đỗ Phủ

Động từ
* Thèm muốn, tham cầu

- “tiên kì lợi” tham lợi.

Tính từ
* Trơ trẽn, mặt dày không biết xấu hổ

- “tiên bì lại kiểm” mặt dày mày dạn, trơ trẽn.

* “Diện diện” bóng nhoáng
Âm:

Duyên

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước dãi, người ta thấy thức ăn ngon thì thèm chảy dãi ra, cho nên ý thích cái gì cũng gọi là thùy tiên (thèm nhỏ dãi).
  • Một âm là diện. Di diện loanh quanh.
  • Diện diện bóng nhoáng, ta quen đọc là duyên cả.

Từ điển phổ thông

  • nước dãi, nước bọt

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước dãi, người ta thấy thức ăn ngon thì thèm chảy dãi ra, cho nên ý thích cái gì cũng gọi là thùy tiên (thèm nhỏ dãi).
  • Một âm là diện. Di diện loanh quanh.
  • Diện diện bóng nhoáng, ta quen đọc là duyên cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nước bọt, nước dãi

- Chảy dãi

- Thèm rỏ dãi, dãi rỏ ròng ròng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước dãi

- “Đạo phùng khúc xa khẩu lưu tiên” (Ẩm trung bát tiên ca ) Trên đường gặp xe chở rượu miệng rỏ dãi.

Trích: “thùy tiên” nhỏ dãi. Đỗ Phủ

Động từ
* Thèm muốn, tham cầu

- “tiên kì lợi” tham lợi.

Tính từ
* Trơ trẽn, mặt dày không biết xấu hổ

- “tiên bì lại kiểm” mặt dày mày dạn, trơ trẽn.

* “Diện diện” bóng nhoáng

Từ ghép với 涎