Các biến thể (Dị thể) của 巋
-
Giản thể
岿
-
Cách viết khác
嵬
𡿢
Ý nghĩa của từ 巋 theo âm hán việt
巋 là gì? 巋 (Khuy, Vị). Bộ Sơn 山 (+18 nét). Tổng 21 nét but (丨フ丨ノ丨フ一フ一丨一丨一フ一一丶フ丨フ丨). Ý nghĩa là: La liệt núi nhỏ, Sừng sững cao lớn đứng một mình. Từ ghép với 巋 : 巋然獨存 Còn một mình trơ trọi., 巋然獨存 Còn một mình trơ trọi. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Sừng sững cao lớn đứng một mình
- “khuy nhiên độc tồn” 巋然獨存 sừng sững trơ trọi một mình.
Từ điển Thiều Chửu
- Trơ trọi, còn có một mình đứng được gọi là vị. Như vị nhiên độc tồn 巋然獨存 trơ trọi còn một mình, cũng đọc là chữ khuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Trơ trọi
- 巋然獨存 Còn một mình trơ trọi.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trơ trọi, còn có một mình đứng được gọi là vị. Như vị nhiên độc tồn 巋然獨存 trơ trọi còn một mình, cũng đọc là chữ khuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Trơ trọi
- 巋然獨存 Còn một mình trơ trọi.
Từ ghép với 巋